Giúp bạn đến shop nhanh nhất có thể
(0 khách hàng Hỏi đáp và tư vấn)
Yamaha
12 tháng
chiếc
0
Còn hàng
Mua Ngay
Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng
Đầu vào analog | 16 Mic/Line (12 XLR + 4 XLR/TRS Phones Combo) |
Đầu ra analog | 8 (XLR) |
Dante | - (không) |
Mạng | 1 (RJ-45) |
USB đến máy chủ | 1 (USB Type-B, USB2.0) |
USB đến thiết bị | 1 (USB loại A) |
Thiết bị di động | 1 (Điện thoại TRS) |
DC | 1 (XLR 4 chân, nguồn DC IN) |
Giao diện người dùng | 1x Màn hình cảm ứng đa điểm 9 inch, 9x fader (8 kênh + 1 chính), 1x bộ mã hóa vòng quay "Chạm và Xoay" |
PC/máy Mac | Ghi âm 18 bản nhạc, Phát lại 18 bản nhạc |
Thiết bị lưu trữ USB | Ghi 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash), Phát lại 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash) |
Tỷ lệ tần số lấy mẫu | 96 kHz / 48 kHz |
Độ trễ tín hiệu | Ít hơn 1,3 ms, (CH INPUT đến OMNI OUT, Fs=96 kHz) |
Phản hồi thường xuyên | +0,5, -1,0 dB 20 Hz-20 kHz, tham chiếu đến mức đầu ra danh nghĩa@1 kHz, INPUT đến OMNI OUT |
Tổng méo hài | Ít hơn 0,01 % 20 Hz - 20 kHz@+4 dBu thành 10 kΩ, INPUT tới OMNI OUT, Mức tăng đầu vào= Tối thiểu*1 |
Tiếng ồn đầu vào tương đương | Loại -126 dBu, Mức tăng đầu vào = Tối đa. |
Tiếng ồn đầu ra còn lại | -84 dBu, tắt ST chính*2 |
Dải động | Loại 110 dB, Bộ chuyển đổi DA, Loại 106 dB, INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min. |
Xuyên âm | -100 dB, các kênh INPUT/OMNI OUT liền kề, Độ lợi đầu vào = Tối thiểu. @1kHz*3 |
Yêu cầu năng lượng | DC24 V/2,5 A, PA-L500 (100 V-240 V, 50 Hz/60 Hz) |
Sự tiêu thụ năng lượng | 43 W |
Kích thước (R x C x D) | 320 mm × 455 mm × 140 mm |
Trọng lượng | 6.5 kg |
Digital Mixer Yamaha DM3S (DM3 Standard) bản tiêu chuẩn
Mixer Yamaha DM3S là bàn trộn digital mixer 22 kênh (channel) phiên bản tiêu chuẩn, có màn hình cảm ứng đa điểm trong thiết kế nhỏ gọn tối giản, để tối ưu cho sự linh hoạt, ứng dụng trong các nhu cầu live strwam, ghi âm trực tiếp, phòng thu studio với chất lượng âm thanh chuyên nghiệp.
Giới thiệu tổng quan dòng DM3
Một số đặc điểm chính của thiết bị:
DM3 | DM3S (Standard) : Ultra Compact 22 kênh Mixing Console
YAMAHA giới thiệu chi tiết dòng DM3
Hướng dẫn khởi động, kết nối mixer Yamaha DM3
Dòng DM3 : Mixing Input
Dòng DM3 : Mixing Output
Đầu vào analog | 16 Mic/Line (12 XLR + 4 XLR/TRS Phones Combo) |
Đầu ra analog | 8 (XLR) |
Dante | - (không) |
Mạng | 1 (RJ-45) |
USB đến máy chủ | 1 (USB Type-B, USB2.0) |
USB đến thiết bị | 1 (USB loại A) |
Thiết bị di động | 1 (Điện thoại TRS) |
DC | 1 (XLR 4 chân, nguồn DC IN) |
Giao diện người dùng | 1x Màn hình cảm ứng đa điểm 9 inch, 9x fader (8 kênh + 1 chính), 1x bộ mã hóa vòng quay "Chạm và Xoay" |
PC/máy Mac | Ghi âm 18 bản nhạc, Phát lại 18 bản nhạc |
Thiết bị lưu trữ USB | Ghi 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash), Phát lại 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash) |
Tỷ lệ tần số lấy mẫu | 96 kHz / 48 kHz |
Độ trễ tín hiệu | Ít hơn 1,3 ms, (CH INPUT đến OMNI OUT, Fs=96 kHz) |
Phản hồi thường xuyên | +0,5, -1,0 dB 20 Hz-20 kHz, tham chiếu đến mức đầu ra danh nghĩa@1 kHz, INPUT đến OMNI OUT |
Tổng méo hài | Ít hơn 0,01 % 20 Hz - 20 kHz@+4 dBu thành 10 kΩ, INPUT tới OMNI OUT, Mức tăng đầu vào= Tối thiểu*1 |
Tiếng ồn đầu vào tương đương | Loại -126 dBu, Mức tăng đầu vào = Tối đa. |
Tiếng ồn đầu ra còn lại | -84 dBu, tắt ST chính*2 |
Dải động | Loại 110 dB, Bộ chuyển đổi DA, Loại 106 dB, INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min. |
Xuyên âm | -100 dB, các kênh INPUT/OMNI OUT liền kề, Độ lợi đầu vào = Tối thiểu. @1kHz*3 |
Yêu cầu năng lượng | DC24 V/2,5 A, PA-L500 (100 V-240 V, 50 Hz/60 Hz) |
Sự tiêu thụ năng lượng | 43 W |
Kích thước (R x C x D) | 320 mm × 455 mm × 140 mm |
Trọng lượng | 6.5 kg |
Địa Chỉ 1: 488 Trần Khát Chân, phường Phố Huế, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 36 286 033 - 0902.188 .722 ( Mr Văn)
Địa Chỉ 2 : 365 Điện Biên Phủ, P4, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: 0903.400.600 - 0909.37.34.74 ( Mr Sử)