Giúp bạn đến shop nhanh nhất có thể
(236 khách hàng đánh giá sản phẩm)
DM7 Compact
Yamaha
12 tháng
chiếc
Mới 100%
Còn hàng
Mua Ngay
Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng
| Phân loại | Bàn trộn kỹ thuật số (Digital Mixing Console) tích hợp Dante |
|---|---|
| Mixing | 72 input mono; 48 Mix bus; 12 Matrix; 2 Stereo bus; 2 Cue bus |
| Sampling rate | 48 kHz / 96 kHz (Internal/External) |
| Độ trễ hệ thống | < 1.5 ms (INPUT → OMNI OUT @96 kHz) |
| Màn hình | 12.1" multi-touch ×1, 7" multi-touch ×1 |
| Fader | 16 fader motor 100 mm (12 + 4), cảm ứng |
| Fader bank tùy biến | Có (Custom Fader Banks) |
| Local Analog I/O | 16 In (XLR), 16 Out (XLR) |
| Dante I/O | 144 In / 144 Out (Primary / Secondary), gắn tối đa 24 thiết bị I/O |
| AES/EBU | 1 Out (2ch) |
| PY Slot | 1 khe mở rộng |
| USB Audio (to Host) | 18 In / 18 Out (USB-C, USB 2.0) |
| USB (máy ghi 2-track) | 2 cổng USB-A (ghi/phát 2-track, lưu/đọc file) |
| Word Clock | In / Out (BNC) |
| GPI | 5 In / 5 Out |
| Ethernet | Có |
| Phones | 1 cổng TRS |
| TC In | Có (SMPTE) |
| Scene Memory | 500 scene; Recall Safe; Focus Recall; Fade Time; Selective Load/Save; Global Paste |
| Xử lý kênh vào | HPF 20 Hz–2 kHz (−6/−12/−18/−24 dB/oct); LPF 20 Hz–20 kHz; PEQ 4 băng (4 thuật toán, RTA overlay); Dynamics 1/2 (Comp/Expander/Gate/Ducking/De-Esser + FET Limiter/Diode Bridge Comp); Delay 0–1000 ms; Dan Dugan Automixer (tối đa 64 ch); 24 nhóm DCA; 12 Mute Group |
| Xử lý kênh ra | PEQ 8 băng; GEQ (EQ Rack); Dynamics; Delay 0–1000 ms; 12 Mute Group |
| Premium Rack | 64 tài nguyên DSP; Plug-in: RND Portico 5033/5043/5045, U76, Opt-2A, Comp276, Buss Comp 369, MBC4, DaNSe, EQ-1A, Equalizer601, Dynamic EQ/4, REV-X, OpenDeck, Analog Delay, Max100, Vintage/Dual Phaser, HQ Pitch… |
| Effect Rack | 16 tài nguyên DSP; 43 chương trình hiệu ứng |
| EQ Rack | 32 tài nguyên DSP; 31-band GEQ / Flex15GEQ / 8-band PEQ (hỗ trợ RTA overlay) |
| Chức năng khác | Assist (HA/Naming/Fader), Split Mode, Virtual Soundcheck, Port-to-Port, OSC Server, DAW Remote, Wireless Mic Monitoring, Delay Compensation, User Levels, Multi-language channel names |
| Phần mềm | DM7 Editor (Win/Mac), DM7 StageMix, MonitorMix, Console File Converter, ProVisionaire Control/Touch; gói Broadcast/ Theatre |
| Nguồn điện | 100–240 V, 50/60 Hz; nguồn đôi dự phòng tích hợp (dual PSU) |
| Công suất tiêu thụ | 240 W |
| Kích thước (W×H×D) | 468 × 324 × 564 mm (bao gồm chân cao su) |
| Khối lượng | 16.5 kg |
| Phụ kiện kèm | AC cord ×2, Dust cover, Cable hook, HDSD, thông tin tải Nuendo Live & VST Rack Elements |
| Tùy chọn | DM7 Control, Rack Mount Kit RK1, các thẻ PY (PY64-MD, PY8-AE, PY-MIDI-GPI), R-series I/O, RMio64-D, RSio64-D, SWP2 switch… |
Trong hệ thống mixer kỹ thuật số của Yamaha, dòng DM7 nói chung và DM7 Compact riêng là thế hệ kế thừa trực tiếp của các bàn MIXER kỹ thuật số Yamaha LS9-16 và LS9-32 nổi tiếng một thời. Nếu LS9 từng được xem là “chuẩn mực digital mixer” cho nhà thờ, hội trường và sự kiện di động, thì DM7 đã đưa chuẩn đó lên một tầm cao mới — với công nghệ Dante network 144×144, giao diện cảm ứng hiện đại, tính năng Assist AI và khả năng Split Mode vận hành song song FOH – Monitor.
Dòng DM Series (DM7 và DM7 Compact) chính là sự kế thừa trực tiếp và nâng cấp toàn diện so với LS9
Nhờ đó, các kỹ sư từng quen thuộc với LS9 có thể chuyển sang DM7 mà không gặp trở ngại, vì triết lý vận hành và bố cục của Yamaha vẫn được giữ nguyên nhưng được nâng cấp toàn diện về tốc độ, độ phân giải và workflow.
----------------------∞∞∞-----------------------
Là nhà phân phối chính hãng Yamaha Pro Audio tại Việt Nam, Trung Chính Audio luôn đặt mục tiêu không chỉ cung cấp thiết bị mà còn chuyển giao trọn vẹn giải pháp – từ sản phẩm đến kiến thức sử dụng.

Bộ mixer kỹ thuật số Yamaha DM7 / DM7C / DM7-EX là dòng bàn trộn chuyên nghiệp tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến nhất của Yamaha, nhưng để khai thác hết sức mạnh của nó, người kỹ sư âm thanh cần hiểu rõ từng tính năng, luồng tín hiệu, cấu hình Dante, thao tác điều khiển và tối ưu workflow thực tế.
CHUỖI 15 VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MIXER DÒNG DM7 (DM7, DM7 Compact, DM7-EX, DM7-EX Compact)
Chuỗi 15 video hướng dẫn Yamaha DM7 là tài liệu đào tạo chính thức từ Yamaha Pro Audio, giúp kỹ sư âm thanh nắm vững toàn bộ quy trình vận hành, cấu hình và tối ưu hệ thống digital mixer DM7. Từ phần cứng, phần mềm cho đến ứng dụng Dante – mỗi video đều đi sâu vào từng tính năng cụ thể, minh họa bằng ví dụ thực tế trong môi trường live, studio và broadcast.
Nếu như DM3S giống như một mixer “nhanh – gọn – linh hoạt”, còn DM7 Compact là một bộ điều khiển trung tâm cho toàn hệ thống âm thanh digital.
Yamaha DM7 Compact là bộ não của toàn hệ thống, chịu trách nhiệm thu nhận tín hiệu từ micro, xử lý, trộn và phân phối âm thanh đến loa chính (Main) và loa kiểm âm (Monitor). Các kênh input từ micro được đưa về DM7 Compact qua đường analog, xử lý bằng FPGA DSP 64-bit / 96 kHz, sau đó gửi ra loa qua mạng Dante.

Sơ đồ hệ thống âm thanh biểu diễn nhạc sống với loa liền công suất Yamaha DZR và mixer Yamaha DM7 Compact
Hệ thống loa chính (Main Speaker DZR12-D) được kết nối trực tiếp với DM7 Compact bằng Dante network, không cần ampli rời. Do loa DZR-D có tích hợp Dante receiver và DSP Yamaha, nên tín hiệu số đi thẳng từ mixer đến loa, giúp âm thanh giữ nguyên độ phân giải, không suy hao, không nhiễu nền.
Đây là một cấu hình chuẩn biểu diễn sân khấu hiện đại, tận dụng tối đa sức mạnh của Yamaha DM7 Compact trong việc kết nối Dante digital + analog hybrid.
Hệ thống đảm bảo:
Mô hình này là minh chứng điển hình cho triết lý “Unified Workflow” của Yamaha Pro Audio – nơi mixer, loa và phần mềm vận hành đồng bộ, mang lại trải nghiệm chuyên nghiệp và ổn định cho mọi buổi biểu diễn.
| Phân loại | Bàn trộn kỹ thuật số (Digital Mixing Console) tích hợp Dante |
|---|---|
| Mixing | 72 input mono; 48 Mix bus; 12 Matrix; 2 Stereo bus; 2 Cue bus |
| Sampling rate | 48 kHz / 96 kHz (Internal/External) |
| Độ trễ hệ thống | < 1.5 ms (INPUT → OMNI OUT @96 kHz) |
| Màn hình | 12.1" multi-touch ×1, 7" multi-touch ×1 |
| Fader | 16 fader motor 100 mm (12 + 4), cảm ứng |
| Fader bank tùy biến | Có (Custom Fader Banks) |
| Local Analog I/O | 16 In (XLR), 16 Out (XLR) |
| Dante I/O | 144 In / 144 Out (Primary / Secondary), gắn tối đa 24 thiết bị I/O |
| AES/EBU | 1 Out (2ch) |
| PY Slot | 1 khe mở rộng |
| USB Audio (to Host) | 18 In / 18 Out (USB-C, USB 2.0) |
| USB (máy ghi 2-track) | 2 cổng USB-A (ghi/phát 2-track, lưu/đọc file) |
| Word Clock | In / Out (BNC) |
| GPI | 5 In / 5 Out |
| Ethernet | Có |
| Phones | 1 cổng TRS |
| TC In | Có (SMPTE) |
| Scene Memory | 500 scene; Recall Safe; Focus Recall; Fade Time; Selective Load/Save; Global Paste |
| Xử lý kênh vào | HPF 20 Hz–2 kHz (−6/−12/−18/−24 dB/oct); LPF 20 Hz–20 kHz; PEQ 4 băng (4 thuật toán, RTA overlay); Dynamics 1/2 (Comp/Expander/Gate/Ducking/De-Esser + FET Limiter/Diode Bridge Comp); Delay 0–1000 ms; Dan Dugan Automixer (tối đa 64 ch); 24 nhóm DCA; 12 Mute Group |
| Xử lý kênh ra | PEQ 8 băng; GEQ (EQ Rack); Dynamics; Delay 0–1000 ms; 12 Mute Group |
| Premium Rack | 64 tài nguyên DSP; Plug-in: RND Portico 5033/5043/5045, U76, Opt-2A, Comp276, Buss Comp 369, MBC4, DaNSe, EQ-1A, Equalizer601, Dynamic EQ/4, REV-X, OpenDeck, Analog Delay, Max100, Vintage/Dual Phaser, HQ Pitch… |
| Effect Rack | 16 tài nguyên DSP; 43 chương trình hiệu ứng |
| EQ Rack | 32 tài nguyên DSP; 31-band GEQ / Flex15GEQ / 8-band PEQ (hỗ trợ RTA overlay) |
| Chức năng khác | Assist (HA/Naming/Fader), Split Mode, Virtual Soundcheck, Port-to-Port, OSC Server, DAW Remote, Wireless Mic Monitoring, Delay Compensation, User Levels, Multi-language channel names |
| Phần mềm | DM7 Editor (Win/Mac), DM7 StageMix, MonitorMix, Console File Converter, ProVisionaire Control/Touch; gói Broadcast/ Theatre |
| Nguồn điện | 100–240 V, 50/60 Hz; nguồn đôi dự phòng tích hợp (dual PSU) |
| Công suất tiêu thụ | 240 W |
| Kích thước (W×H×D) | 468 × 324 × 564 mm (bao gồm chân cao su) |
| Khối lượng | 16.5 kg |
| Phụ kiện kèm | AC cord ×2, Dust cover, Cable hook, HDSD, thông tin tải Nuendo Live & VST Rack Elements |
| Tùy chọn | DM7 Control, Rack Mount Kit RK1, các thẻ PY (PY64-MD, PY8-AE, PY-MIDI-GPI), R-series I/O, RMio64-D, RSio64-D, SWP2 switch… |
Địa Chỉ 1: 488 Trần Khát Chân, phường Phố Huế, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 36 286 033 - 0902.188 .722 ( Mr Văn)
Địa Chỉ 2 : 365 Điện Biên Phủ, P4, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: 0903.400.600 - 0909.37.34.74 ( Mr Sử)