Thông số kỹ thuật
Frequency range |
606...648 Mhz 925...937.5 MHz / Korea 823...865 MHz / Germany 823...865 MHz 780...822 MHz / Germany 780...822 MHz 734...776 MHz 626...668 MHz 566...608 MHz 516...558 MHz |
Frequency response (Microphone) |
80 - 18000 Hz |
Compander |
HDX |
Audio-XLR connector |
3,5 mm jack |
THD, total harmonic distortion |
< 0,9 % |
Signal-to-noise ratio |
> 115 dB(A) |
RF frequency range |
516...865 MHz |
RF output power |
10/30 mW |
Transmission/receiving frequencies |
1680 (max. 20 Presets) |
Switching bandwidth |
42 MHz |
Peak deviation |
+/- 48 kHz |
In compliance with |
ETS 300422, ETS 300445, CE, FCC |
Input voltage range |
1,8 V line 1,8 V line |
Dimensions |
82 x 64 x 24 mm |
Weight |
~ 160 g |
Operating time |
> 8 h |
I- Giới thiệu Micro Sennheiser SK 300 G3
Micro Sennheiser SK 300 G3 là sản phẩm của thương hiệu Sennheiser thuộc dòng Micro thuyết giảng được nhập khẩu và phân phối chính hãng bởi Thiết Bị Âm Thanh Sân Khấu tại Việt Nam
SK 300 G3 dễ dàng nhận các cài đặt từ người nhận thông qua chức năng đồng bộ hóa không dây nâng cao của nó. Máy phát này cũng đặt chính nó ngoài những người khác do tùy chọn tắt tiếng vô song của nó. Nếu bạn muốn nhanh chóng và dễ dàng ngắt tín hiệu âm thanh tại một số điểm: bạn có thể chỉ cần gắn nút tắt ngoài tùy chọn vào ổ cắm bổ sung 2,5 mm. Tùy chọn tắt tiếng này được lập trình dễ dàng để cung cấp nhiều tùy chọn tắt tiếng khác nhau.
Đặc điểm Micro Sennheiser SK 300 G3
- Băng thông 42 MHz: 1680 tần số UHF có thể điều chỉnh để nhận tín hiệu nhiễu
- Hệ thống ngân hàng tần số nâng cao với tối đa 24 tần số tương thích
- Pilot squelch tone để loại bỏ nhiễu RF khi máy phát bị tắt
- Phạm vi tần số AF nâng cao
- Tăng phạm vi cho độ nhạy âm thanh
- Đồng bộ không dây của máy phát qua giao diện hồng ngoại từ máy thu
- Thao tác menu thân thiện với người dùng với nhiều tùy chọn điều khiển hơn
- Hiển thị đồ họa được chiếu sáng
- Chức năng Auto-Lock tránh thay đổi cài đặt ngẫu nhiên
- Bộ trộn HDX cho âm thanh trong suốt
- Máy phát có chỉ báo pin trong 4 bước, cũng hiển thị trên màn hình máy thu
- Chức năng tắt tiếng lập trình
Frequency range |
606...648 Mhz 925...937.5 MHz / Korea 823...865 MHz / Germany 823...865 MHz 780...822 MHz / Germany 780...822 MHz 734...776 MHz 626...668 MHz 566...608 MHz 516...558 MHz |
Frequency response (Microphone) |
80 - 18000 Hz |
Compander |
HDX |
Audio-XLR connector |
3,5 mm jack |
THD, total harmonic distortion |
< 0,9 % |
Signal-to-noise ratio |
> 115 dB(A) |
RF frequency range |
516...865 MHz |
RF output power |
10/30 mW |
Transmission/receiving frequencies |
1680 (max. 20 Presets) |
Switching bandwidth |
42 MHz |
Peak deviation |
+/- 48 kHz |
In compliance with |
ETS 300422, ETS 300445, CE, FCC |
Input voltage range |
1,8 V line 1,8 V line |
Dimensions |
82 x 64 x 24 mm |
Weight |
~ 160 g |
Operating time |
> 8 h |
>>Sản phẩm liên quan: Hệ thống sạc cho bộ thu Sennheiser GP L 3202-10
>>> Tin tức xem thêm: Những lưu ý khi lắp đặt hệ thống âm thanh sân khấu kịch