Giúp bạn đến shop nhanh nhất có thể
(0 khách hàng Hỏi đáp và tư vấn)
A-S700
Yamaha
12 tháng
chiếc
Mới
Còn hàng
>Giá chưa bao gồm VAT
Mua Ngay
Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng
Minimum RMS Output Power (8 ohms, 20 Hz-20 kHz) | 90 W + 90 W (0.02% THD) | |
---|---|---|
Maximum Power (8 ohms, 1 kHz, 10% THD) | 115 W + 115 W | |
High Dynamic Power/Channel (8/6/4/2 ohms) | 130 W / 150 W / 185 W / 220 W | |
Input Sensitivity / Impedance (Phono) | 2.5 mV / 47 kilohm | |
Input Sensitivity / Impedance (CD) | 195 mV / 47 kilohm | |
Output Level / Rec Out | 200 mV / 1 kilohm | |
Frequency Response | 10 Hz-100 kHz ±1 dB | |
Total Harmonic Distortion (Phono, 20 Hz-20 kHz) | 0.003% Rec Out (3 V) | |
Total Harmonic Distortion (CD to Sp Out, 20 Hz-20 kHz) | 0.009% (42.5 W / 8 ohms) | |
Signal-to-Noise Ratio (Phono) | 89 dB (5 mV, Input Shorted) | |
Signal-to-Noise Ratio (CD) | 110 dB (195 mV, Input Shorted) | |
Residual Noise (IHF-Network) | 31 µV | |
Gain Tracking Error (0-99dB) | 2 dB or less | |
Audio In / Out | 6 / 2 | |
Subwoofer Out | No | |
Pure Direct | Yes | |
Standby Power Consumption | 0.1 W | |
Dimensions (W x H x D) | 17-1/8” x 5-15/16” x 13-3/8” | |
Weight | 22.4 lbs. |
Tín hiệu âm thanh của yamaha A-S700 được đi theo đường truyền ngắn nhất có thể, đi tắt qua ampli đệm, giúp cho việc kiểm soát âm tốt hơn và nâng cao chất lượng âm thanh. Ngoài ra Yamaha A-S700 còn có khả năng điều khiển trở kháng thấp, công suất động cao. Các đầu dây của amply nều được sản xuất rất cẩn thận. Yamaha A-S700 cũng như Inter-Ampli yamaha A-S500 có đầu dây được mạ bằng vàng giúp cho tín hiệu được truyền đi đảm bảo nhất có thể.
Ampli công suất Yamha A-S700 được thiết kế với nhôm phay sáng bóng, giúp cho amply tinh tế và sang trọng hơn. Mặt trước của amply gồm có những nút điều chỉnh âm lượng và trạng thái hoạt động của amply. Đây cũng là một trong những amply có kiểu dáng bắt mắt, dễ thuyết phục được người dùng nghe từ cái nhìn đầu tiên.
Hiện tại Âm Thanh Sân Khấu đang nhập khẩu và bán ra thị trường những dòng thiết bị âm thanh Yamaha với chất lượng tốt, đem đến cho người sử dụng sự tin tưởng tuyệt đối vào sản phẩm mà mình đã mua tại Âm Thanh Sân Khấu.
Minimum RMS Output Power (8 ohms, 20 Hz-20 kHz) | 90 W + 90 W (0.02% THD) | |
---|---|---|
Maximum Power (8 ohms, 1 kHz, 10% THD) | 115 W + 115 W | |
High Dynamic Power/Channel (8/6/4/2 ohms) | 130 W / 150 W / 185 W / 220 W | |
Input Sensitivity / Impedance (Phono) | 2.5 mV / 47 kilohm | |
Input Sensitivity / Impedance (CD) | 195 mV / 47 kilohm | |
Output Level / Rec Out | 200 mV / 1 kilohm | |
Frequency Response | 10 Hz-100 kHz ±1 dB | |
Total Harmonic Distortion (Phono, 20 Hz-20 kHz) | 0.003% Rec Out (3 V) | |
Total Harmonic Distortion (CD to Sp Out, 20 Hz-20 kHz) | 0.009% (42.5 W / 8 ohms) | |
Signal-to-Noise Ratio (Phono) | 89 dB (5 mV, Input Shorted) | |
Signal-to-Noise Ratio (CD) | 110 dB (195 mV, Input Shorted) | |
Residual Noise (IHF-Network) | 31 µV | |
Gain Tracking Error (0-99dB) | 2 dB or less | |
Audio In / Out | 6 / 2 | |
Subwoofer Out | No | |
Pure Direct | Yes | |
Standby Power Consumption | 0.1 W | |
Dimensions (W x H x D) | 17-1/8” x 5-15/16” x 13-3/8” | |
Weight | 22.4 lbs. |
Âm Thanh Sân Khấu một trong những nhà cung cấp thiết bị âm thanh hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên nhập khẩu và bán ra thị trường âm thanh tại Việt Nam những dòng sản phẩm âm thanh hội trường, âm thanh sân khấu, những thiết bị âm thanh dùng trong dàn karaoke chuyên nghiệp... 100% chính hãng, chất lượng sản phẩm tốt nhất, giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường âm thanh Việt Nam.
Với những thương hiệu âm thanh hàng đầu thế giới như JBL, Yamaha, Behringer, Soundking... tất cả những dòng sản phẩm bán ra thị trường đều được chúng tôi cam kết bảo hành chính hãng đầy đủ các phụ kiện, team, phiếu bảo hành theo từng sản phẩm.
>> Một số sản phẩm thiết bị âm thanh Yamaha cùng chức năng giá rẻ hơn: Ampli Yamaha RX-A3030
>> Có thể bạn quan tâm đến: Dàn âm thanh sân khấu Yamaha chuyên nghiệp nhất hiện nay
Minimum RMS Output Power (8 ohms, 20 Hz-20 kHz) | 90 W + 90 W (0.02% THD) | |
---|---|---|
Maximum Power (8 ohms, 1 kHz, 10% THD) | 115 W + 115 W | |
High Dynamic Power/Channel (8/6/4/2 ohms) | 130 W / 150 W / 185 W / 220 W | |
Input Sensitivity / Impedance (Phono) | 2.5 mV / 47 kilohm | |
Input Sensitivity / Impedance (CD) | 195 mV / 47 kilohm | |
Output Level / Rec Out | 200 mV / 1 kilohm | |
Frequency Response | 10 Hz-100 kHz ±1 dB | |
Total Harmonic Distortion (Phono, 20 Hz-20 kHz) | 0.003% Rec Out (3 V) | |
Total Harmonic Distortion (CD to Sp Out, 20 Hz-20 kHz) | 0.009% (42.5 W / 8 ohms) | |
Signal-to-Noise Ratio (Phono) | 89 dB (5 mV, Input Shorted) | |
Signal-to-Noise Ratio (CD) | 110 dB (195 mV, Input Shorted) | |
Residual Noise (IHF-Network) | 31 µV | |
Gain Tracking Error (0-99dB) | 2 dB or less | |
Audio In / Out | 6 / 2 | |
Subwoofer Out | No | |
Pure Direct | Yes | |
Standby Power Consumption | 0.1 W | |
Dimensions (W x H x D) | 17-1/8” x 5-15/16” x 13-3/8” | |
Weight | 22.4 lbs. |
Địa Chỉ 1: 488 Trần Khát Chân, phường Phố Huế, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 36 286 033 - 0902.188 .722 ( Mr Văn)
Địa Chỉ 2 : 365 Điện Biên Phủ, P4, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: 0903.400.600 - 0909.37.34.74 ( Mr Sử)